• /ɪnˈhɑ:ns, -hans, ɛnˈhɑ:ns/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...)
    Tăng (giá...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nâng cao
    ETDMA (enhancetime division multiple access)
    đa truy cập phân chia thời gian nâng cao
    gia tăng
    tăng
    to enhance
    tăng cường
    tăng cường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X