• Revision as of 18:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'laiəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự liên minh, khối liên minh khối đồng minh
    to enter into alliance with; to form an alliance with
    liên minh với, thành lập khối đồng minh với
    Sự thông gia
    Quan hệ họ hàng; sự cùng chung một tính chất, sự cùng chung những đức tính

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    liên đoàn

    Kinh tế

    sự liên minh
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Union, confederation, combination, federation, pact,league, association, coalition, affiliation, connection, bond;unity, affinity: The alliance between the two empires has beenfaithfully maintained.
    Marriage, affinity: The alliancebetween the two families was welded by the children born of it.

    Oxford

    N.
    A union or agreement to cooperate, esp. of States bytreaty or families by marriage. b the parties involved.
    (Alliance) a political party formed by the allying of separateparties.
    A relationship resulting from an affinity in natureor qualities etc. (the old alliance between logic andmetaphysics).
    Bot. a group of allied families. [ME f. OFaliance (as ALLY(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X