• Revision as of 19:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /pə´sist/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Kiên gan, bền bỉ
    to persist in doing something
    kiên gan làm việc gì
    Khăng khăng, cố chấp
    to persist in one's opinion
    khăng khăng giữ ý kiến của mình
    Vẫn còn, cứ dai dẳng
    the fever persists
    cơn sốt vẫn dai dẳng
    the tendency still persists
    khuynh hướng vẫn còn

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cố chấp
    tiếp tục

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Often, persist in or at. persevere, be persistent, insist(on), stand firm or fast, be steadfast or staunch, strive, toil,labour, work (hard) (at): She persists in arguing herinnocence. Only those who persist will succeed. 2 remain,continue, endure, carry on, keep up or on, last, linger, stay:The bad weather persisted through the weekend.

    Oxford

    V.intr.
    (often foll. by in) continue firmly or obstinately(in an opinion or a course of action) esp. despite obstacles,remonstrance, etc.
    (of an institution, custom, phenomenon,etc.) continue in existence; survive. [L persistere (as PER-,sistere stand)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X