• Revision as of 19:54, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /drɑː.mə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kịch, tuồng
    ( the drama) nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng
    Sự việc đầy kịch tính

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kịch
    drama workshop (dramastudio)
    nhà diễn kịch
    horror drama
    thảm kịch
    music-drama theater
    nhà hát nhạc kịch

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Play, stage play, photoplay, screenplay, (stage) show,(theatrical) piece, (stage) production; scenario: He plays onlyin dramas, never in musicals.
    Dramaturgy, stagecraft, theatreart(s), Thespian or histrionic art(s), acting, theatre, dramaticart: She has studied drama at RADA.
    Histrionics, dramatics,theatrics, theatricalism, play-acting: There's always a dramaover who's going to wash up.

    Oxford

    N.
    A play for acting on stage or for broadcasting.
    (oftenprec. by the) the art of writing and presenting plays.
    Anexciting or emotional event, set of circumstances, etc.
    Dramatic quality (the drama of the situation). [LL f. Gk drama-atos f. drao do]

    Tham khảo chung

    • drama : National Weather Service
    • drama : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X