• /´hɔrə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khiếp, sự ghê rợn
    Điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
    Sự ghét độc địa, sự ghê tởm
    (y học) sự rùng mình
    ( the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

    Tính từ

    Ly kỳ, rùng rợn, kinh dị
    horror film
    phim kinh dị
    horror movie
    phim kinh dị

    Chuyên ngành

    Y học

    sự khiếp sợ

    Kỹ thuật chung

    khủng khiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X