• Revision as of 21:28, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈkɑrdnl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chính, chủ yếu, cốt yếu
    cardinal factor
    nhân tố chủ yếu
    (ngôn ngữ học) (thuộc) số lượng
    cardinal numerals
    số từ chỉ số lượng
    Đỏ thắm
    cardinal points
    bốn phương ( Đông, Tây, Nam, Bắc)

    Danh từ

    Giáo chủ áo đỏ, giáo chủ hồng y
    Màu đỏ thắm
    Như cardinal-bird

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chủ yếu
    cơ bản
    bản

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Important, chief, key, special, main, central, principal,prime, primary, essential, necessary, fundamental; supreme,paramount, highest, first, foremost, leading, pre-eminent: Thecardinal virtues are justice, prudence, temperance, andfortitude, to which some writers add faith, hope, and charity.

    Oxford

    N. & adj.
    N.
    (as a title Cardinal) a leading dignitary ofthe RC Church, one of the college electing the Pope.
    Anysmall American songbird of the genus Richmondena, the males ofwhich have scarlet plumage.
    Hist. a woman's cloak, orig. ofscarlet cloth with a hood.
    Adj.
    Chief, fundamental; onwhich something hinges.
    Of deep scarlet (like a cardinal'scassock).
    Cardinalate n. (in sense 1 of n.). cardinally adv.cardinalship n. (in sense 1 of n.). [ME f. OF f. L cardinalisf. cardo -inis hinge: in Eng. first applied to the four virtueson which conduct 'hinges']

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X