• Revision as of 22:48, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ris´trikt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hạn chế, giới hạn
    Fog restricted visibility
    sương mù hạn chế tầm nhìn
    to restrict the use of alcohol
    hạn chế việc dùng rượu
    to be restricted to a diet
    phải ăn kiêng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    hạn chế, thu hẹp
    Tham khảo

    Xây dựng

    khống chế

    Kỹ thuật chung

    kiềm chế
    hạn chế

    Kinh tế

    hạn chế (chi tiêu, sản xuất...)
    Tham khảo
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Limit, confine, bound, circumscribe, delimit, mark off,demarcate, regulate; qualify, restrain, impede: Smoking isallowed only in restricted areas. The opposition party said thatthey would restrict the movement of heavy goods by road.

    Oxford

    V.tr.
    (often foll. by to, within) 1 confine, bound, limit(restricted parking; restricted them to five days a week).
    Subject to limitation.
    Withhold from general circulation ordisclosure.
    US an area which militarypersonnel are not allowed to enter.
    Restrictedly adv.restrictedness n. [L restringere: see RESTRAIN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X