-
Thông dụng
Tính từ
Liên minh, liên kết, hợp nhất, thống nhất (về (chính trị))
- United States of America
- Hoa kỳ, Mỹ
- United Nations
- Liên hiệp quốc
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Unified, common, mutual, combined, merged, coalesced,pooled, shared, collective, joint, amalgamated, connected: Thenew law will serve our united interests.
Joint, cooperative,common, communal, collaborative, synergetic or synergistic,collective, concerted, coordinated, allied; partnership: Wemust make a united effort if we are to survive.
Agreed,unanimous, in agreement, of one mind, of like mind or opinion,like-minded, in accord, in harmony, harmonious: We are unitedin our assessment of last night's performance.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ