• Revision as of 03:08, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´grɔmit/

    Thông dụng

    Cách viết khác grummet

    Như grummet

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    vòng dây

    Điện

    khung mắt ngỗng
    vòng cách điện

    Giải thích VN: Vòng đệm cách điện bằng cao su, dùng để lót các dây điện đi qua khung hoặc bảng kim loại.

    Kỹ thuật chung

    đai buộc
    lỗ cáp
    miếng đệm
    vòng đệm
    grommet rubber
    vòng đệm cao su
    vòng văng

    Oxford

    N.
    (also grummet) 1 a metal, plastic, or rubber eyelet placedin a hole to protect or insulate a rope or cable etc. passedthrough it.
    A tube passed through the eardrum in surgery tomake a communication with the middle ear. [obs. F grommette f.gourmer to curb, of unkn. orig.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X