• Revision as of 03:13, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /grʌʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mối ác cảm, mối hận thù
    to bear (owe) somebody a grudge; to have (keep) a grudge against someboby
    có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai

    Ngoại động từ

    Cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
    Nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Bitterness, resentment, rancour, ill will, hard feelings,spite, grievance, pique, dislike, aversion, antipathy, animus,animosity, enmity, venom, malice, malevolence, hatred: He hadharboured a grudge against her ever since she was promoted.
    V.
    Begrudge, resent, envy, mind, covet: She grudges otherpeople their simple pleasures.

    Oxford

    N. & v.
    N. a persistent feeling of ill will or resentment,esp. one due to an insult or injury (bears a grudge against me).
    V.tr.
    Be resentfully unwilling to give, grant, or allow (athing).
    (foll. by verbal noun or to + infin.) be reluctant todo (a thing) (grudged paying so much).
    Grudger n. [ME grutchf. OF grouchier murmur, of unkn. orig.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X