• Revision as of 14:02, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)

    /rəˈʒim , reɪˈʒim , rəˈdʒim , reɪˈdʒim/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chế độ, cách thức cai trị, hệ thống cai trị (một nước)
    a democratic regime
    chế độ dân chủ
    a socialist regime
    chế độ xã hội chủ nghĩa
    a feudal regime
    chế độ phong kiến
    Chế độ, cách thức quản trị hiện hành, hệ thống quản trị hiện hành (trong kinh doanh..)
    Chế độ ăn uống, chế độ tập luyện

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Chế độ làm việc

    Xây dựng

    tình hình
    regime of flow
    tình hình dòng chảy

    Kỹ thuật chung

    chế độ (dòng chảy, thủy nhiệt)
    trạng thái
    climatic regime
    trạng thái khí hậu
    hardening regime
    trạng thái đông cứng
    regime of river
    trạng thái của dòng sông

    Kinh tế

    chế độ
    chính quyền
    chỉnh thể
    Tham khảo
    • regime : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    R‚gime, regimen, reign, government, rule, regulation,administration, direction, order, leadership, management,system, discipline: Persistent offenders were given harshpenalties under the new regime.

    Oxford

    N.
    (also r‚gime) 1 a a method or system of government. bderog. a particular government.
    A prevailing order or systemof things.
    The conditions under which a scientific orindustrial process occurs. [F r‚gime (as REGIMEN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X