• Revision as of 00:34, ngày 13 tháng 4 năm 2009 by Alexhung (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ)
    Secretary of State for Home Affairs/Defence
    Bộ trưởng nội vụ/quốc phòng
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ngoại trưởng (người đứng đầu Bộ Ngoại giao)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ trưởng
    bộ trưởng ngoại giao
    quốc vụ khanh
    tổng trưởng

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X