• Xây dựng

    nền nhà (chống mòn)
    lớp (mài) mòn
    lớp cọ xát (đường)
    lớp phủ bề mặt đường

    Giải thích EN: The exposed, uppermost layer of a road surface. Giải thích VN: Mặt trên cùng của một con đường.

    sự ốp bề mặt

    Kỹ thuật chung

    lớp cọ xát
    lớp lăn bánh
    lớp mòn (do xe đi lại trên mặt đường)
    lớp phủ
    lớp trên
    sự lát mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X