• /´ʌpə¸moust/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cao nhất, trên hết (về vị trí, địa vị, tầm quan trọng)
    the uppermost floor
    tầng cao nhất
    Quan trọng hơn hết, ở hàng đầu
    to be uppermost
    chiếm ưu thế, được phần hơn

    Phó từ

    Hướng lên trên, trước hết
    Ở trên hết, ở hàng đầu (về vị trí, địa vị, tầm quan trọng)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    bottom , lower , lowest , trivial

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X