• Search for contributions 
     

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 20) (Older 20) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    • 08:21, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Feed-board
    • 08:20, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Moistening roller(mới nhất)
    • 08:18, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Drip feed(mới nhất)
    • 08:14, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Ink screen(mới nhất)
    • 08:13, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Ink screen
    • 08:13, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Ink oscillating roller(con lăn hình trụ khi giao động kèm chuyển động quay (lắc) khiến cho việc phân phối mực chải đều) (mới nhất)
    • 08:08, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Trough roller(trục lăn này để có một máng chạy vòng quanh thân) (mới nhất)
    • 08:01, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (sử) (khác) Ink duct(ink duct là 1 loại ống có vạch dùng để bơm và hút mực, không phải ống dẫn mực) (mới nhất)
    • 01:56, ngày 10 tháng 5 năm 2011 (sử) (khác) Process computer system(mới nhất)
    • 08:13, ngày 30 tháng 3 năm 2011 (sử) (khác) Widow line(mới nhất)
    • 08:12, ngày 30 tháng 3 năm 2011 (sử) (khác) Orphan line(mới nhất)
    • 08:12, ngày 30 tháng 3 năm 2011 (sử) (khác) Orphan line
    • 09:03, ngày 15 tháng 6 năm 2010 (sử) (khác) Brute force(vét cạn) (mới nhất)
    • 09:01, ngày 15 tháng 6 năm 2010 (sử) (khác) Thảo luận:Brute force(brute force = vét cạn, tổng lực) (mới nhất)
    • 08:59, ngày 15 tháng 6 năm 2010 (sử) (khác) Brute force attack(brute force = vét cạn) (mới nhất)
    • 09:22, ngày 26 tháng 5 năm 2010 (sử) (khác) Abbreviate(theo yourdictionary) (mới nhất)
    • 06:16, ngày 28 tháng 4 năm 2010 (sử) (khác) Digest
    • 06:14, ngày 28 tháng 4 năm 2010 (sử) (khác) Digest
    • 02:56, ngày 22 tháng 4 năm 2010 (sử) (khác) Initialization(Initialization đổi thành Initialisation/initialization: initialisation mới là chuẩn Anh, còn initialization là tiếng Mỹ) (mới nhất)
    • 02:56, ngày 22 tháng 4 năm 2010 (sử) (khác) n Initialisation/initialization(Initialization đổi thành Initialisation/initialization: initialisation mới là chuẩn Anh, còn initialization là tiếng Mỹ) (mới nhất)

    (Newest | Oldest) Xem (Newer 20) (Older 20) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X