• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (08:11, ngày 14 tháng 11 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====máy nổ mìn=====
    =====máy nổ mìn=====
    =====phương tiện nổ mìn=====
    =====phương tiện nổ mìn=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====thợ nổ mìn, máy nổ mìn=====
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    /´bla:stə/

    Thông dụng

    Xem blast

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thiết bị phun (cát)

    Điện tử & viễn thông

    bộ tạo âm

    Kỹ thuật chung

    ngòi nổ
    dây cháy
    máy nổ

    Giải thích EN: A device used to detonate an explosive. Also, blasting machine. Giải thích VN: Thiết bị dùng để làm phát nổ thuốc nổ.

    máy nổ mìn
    phương tiện nổ mìn

    Địa chất

    thợ nổ mìn, máy nổ mìn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X