• Revision as of 14:08, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by Black0000 (Thảo luận | đóng góp)
    /'kætəlist/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) vật xúc tác, chất xúc tác ( (cũng) gọi là catalyzator)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chất xúc tác

    cac man hinh


    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chất xúc tác
    biochemical catalyst
    chất xúc tác hóa sinh
    fat-hardening catalyst
    chất xúc tác hidro hóa chất béo
    hydrogenation catalyst
    chất xúc tác hidro hóa
    organic catalyst
    chất xúc tác hữu cơ
    nhân tố kích thích
    vật xúc tác

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Chem. a substance that, without itself undergoing anypermanent chemical change, increases the rate of a reaction.
    A person or thing that precipitates a change. [as CATALYSISafter analyst]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X