• /¸haidroudʒi´neiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hyđrô hoá

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    sự hiđro hóa
    catalytic hydrogenation
    sự hiđro hóa xúc tác

    Kỹ thuật chung

    hydro hóa

    Giải thích EN: A general reaction in which hydrogen is added to the unsaturated molecules of hydrocarbons or fatty acids, normally by use of a catalyst. Giải thích VN: Một phản ứng thông thường trong đó hydro được thêm vào các phân tử không no của hydrocarbon hay axit béo, thông thường sử dụng chất xúc tác.

    catalytic hydrogenation
    hydro hóa bằng xúc tác
    diolefin hydrogenation
    hydro hóa khử olefin

    Kinh tế

    sự hidro hóa
    catalytic hydrogenation
    sự hidro hóa có xúc tác

    Địa chất

    sự hydro hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X