• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'tʃælindʤ</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:39, ngày 3 tháng 1 năm 2008

    /'tʃælindʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
    Sự thách thức
    to issue (send) a challenge
    thách, thách thức
    to take up (accept) a challenge
    nhận lời thách thức
    (pháp lý) sự không thừa nhận
    Hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu

    Ngoại động từ

    (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
    Thách, thách thức
    to challenge someone to a duel
    thách ai đấu kiếm
    Không thừa nhận
    Đòi hỏi, yêu cầu
    to challenge attention
    đòi hỏi sự chú ý

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thử thách

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cáo tị
    sự không thừa nhận

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Question, dispute, defy, object to, take exception to,contest, doubt, call into doubt, call into or to question,impugn: I challenge the validity of your accusation.
    Invite,dare, summon, call out, provoke: The duke was challenged to aduel.
    Brave, dare, confront, defy, contest: We couldchallenge criticism with an easy confidence.
    N.
    Question, dispute, doubt: His opinions are open tochallenge.
    Invitation, dare, summons, provocation,confrontation, defiance; ultimatum: An older opponent might nothave issued such a challenge.
    Problem, demand, stimulation,trial, test: Are you sure that Mr Wilson will be able to meetthe challenge of the new position?

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a summons to take part in a contest or atrial of strength etc., esp. to a duel. b a summons to prove orjustify something.
    A demanding or difficult task (rose to thechallenge of the new job).
    Law an objection made to a jurymember.
    A call to respond, esp. a sentry's call for apassword etc.
    An invitation to a sporting contest, esp. oneissued to a reigning champion.
    Med. a test of immunity afterimmunization treatment.
    V.tr.
    (often foll. by to + infin.)a invite to take part in a contest, game, debate, duel, etc. binvite to prove or justify something.
    Dispute, deny (Ichallenge that remark).
    A stretch, stimulate (challenges himto produce his best). b (as challenging adj.) demanding;stimulatingly difficult.
    (of a sentry) call to respond.
    Claim (attention, etc.).
    Law object to (a jury member,evidence, etc.).
    Med. test by a challenge.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X