• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa ("niềm tin"))
    Dòng 3: Dòng 3:
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
     +
     +
    =====Niềm tin (thường là về tôn giáo)=====
    =====Người bị kết án tù, người tù=====
    =====Người bị kết án tù, người tù=====
    Dòng 16: Dòng 18:
    =====Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)=====
    =====Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)=====
     +
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    14:34, ngày 14 tháng 12 năm 2008

    /kənˈvɪkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Niềm tin (thường là về tôn giáo)
    Người bị kết án tù, người tù
    convict prison (establishment)
    nhà tù, khám lớn
    returned convict
    tù được phóng thích

    Ngoại động từ

    Kết án, tuyên bố có tội
    to convict someone of a crime
    tuyên bố người nào phạm tội
    Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự kết án

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Proof of guilt: After his conviction, he was sentenced tolife imprisonment.
    Belief, opinion, view, persuasion,position: It is her conviction that the painting is by Titian.3 certainty, sureness, positiveness, confidence, assurance,certitude: He doesn't have the courage to back up hisconvictions.

    Oxford

    N.
    A the act or process of proving or finding guilty. b aninstance of this (has two previous convictions).
    A the actionor resulting state of being convinced. b a firm belief oropinion. c an act of convincing. [L convictio (as CONVICT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X