• Revision as of 17:48, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'dægə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dao găm
    (ngành in) dấu chữ thập
    to be at daggers drawn
    o be at daggers' points
    Hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau
    to look daggers at
    nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng
    to speak daggers to someone
    nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Knife, poniard, skean, short sword, stiletto, dirk, blade,kris, bowie knife, bayonet: It was his dagger that was stickingout of the man's back.

    Oxford

    N.
    A short stabbing-weapon with a pointed and edged blade.
    Printing = OBELUS.

    Tham khảo chung

    • dagger : National Weather Service
    • dagger : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X