• Revision as of 04:15, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nghị viên (ở các nước khác nước Anh)
    Hội nghị quốc tế
    ( (thường) ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày
    Thực đơn thường ngày
    (y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
    to be on a diet
    ăn uống theo chế độ; ăn uống kiêng khem
    to put someone on a diet
    bắt ai ăn uống theo chế độ; bắt ai ăn kiêng
    a milk-free diet
    chế độ ăn kiêng sữa

    Ngoại động từ

    (y học) bắt ăn uống theo chế độ; bắt ăn kiêng

    Thực phẩm

    Nghĩa chuyên ngành

    khẩu phần ăn

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chế độ ăn kiêng
    absolute diet
    chế độ ăn kiêng hoàn toàn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chế độ ăn
    thức ăn
    high-protein diet
    sự ăn thức ăn giàu protein
    low sodium diet
    sự ăn thức ăn ít natri
    mixed diet
    sự ăn thức ăn hỗn hợp
    protein-free diet
    sự ăn thức ăn không có protein
    starch-rich diet
    sự ăn thức ăn giàu tinh bột

    Nguồn khác

    • diet : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fare, food, nourishment, nutriment, sustenance,subsistence, victuals, intake, aliment: A well-balanced diet isvery important.
    Regimen, regime: She is on a diet of breadand water.
    V.
    Fast, abstain; slim; reduce: I am dieting to loseweight.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X