• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Giới từ=== =====Trong lúc, trong thời gian===== ::during my absence, they have done too many evils ::trong th...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'djuəriɳ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:19, ngày 31 tháng 5 năm 2008

    /'djuəriɳ/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trong lúc, trong thời gian
    during my absence, they have done too many evils
    trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa
    nobody likes to leave home during the stormy night
    chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão

    Oxford

    Prep.

    Throughout the course or duration of (read during themeal).
    At some point in the duration of (came in during theevening). [ME f. OF durant ult. f. L durare last, continue]

    Tham khảo chung

    • during : National Weather Service
    • during : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X