• Revision as of 23:56, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /fræɳk/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Miễn cước; đóng dấu miễn cước
    (sử học) ký miễn cước
    (sử học) cấp giấy thông hành

    Danh từ (sử học)

    Chữ ký miễn cước
    Bì có chữ ký miễn cước

    Tính từ

    Ngay thật, thẳng thắn, bộc trực
    to be quite frank with someone
    ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đóng dấu đã trả bưu phí
    Tham khảo
    • frank : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Open, free, candid, direct, outspoken, unreserved,uninhibited, honest, sincere, genuine, truthful, plain-spoken,forthright, downright, explicit, unrestrained, unchecked,unconstrained, unrestricted, unabashed: I asked for a frankappraisal of my work and, unfortunately, he gave it. 2 candid,na‹ve, guileless, artless, ingenuous, innocent, (open and)above-board, on the up and up, Colloq upfront, on the level:The boy's description of the events was completely frank.

    Oxford

    Adj., v., & n.
    Adj.
    Candid, outspoken (a frank opinion).2 undisguised, avowed (frank admiration).
    Ingenuous, open (afrank face).
    Med. unmistakable.
    V.tr.
    Stamp (a letter)with an official mark (esp. other than a normal postage stamp)to record the payment of postage.
    Hist. superscribe (a letteretc.) with a signature ensuring conveyance without charge; sendwithout charge.
    Archaic facilitate the coming and going of (aperson).
    N.
    A franking signature or mark.
    A frankedcover.
    Frankable adj. franker n. frankness n. [ME f. OFfranc f. med.L francus free, f. FRANK (since only Franks hadfull freedom in Frankish Gaul)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X