-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác frequence =====Như frequence===== == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tầ...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
Dòng 7: Dòng 7: <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ /'fri:kw±nsi/==Thông dụng====Thông dụng==03:37, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Oxford
N.
A the state ofbeing frequent; frequent occurrence. b the process of beingrepeated at short intervals.
Physics the rate of recurrenceof a vibration, oscillation, cycle, etc.; the number ofrepetitions in a given time, esp. per second. °Abbr.: f.
Statistics the ratio of the number of actual to possibleoccurrences of an event.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ