• Revision as of 17:27, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /hens/

    Thông dụng

    Phó từ

    Sau đây, kể từ đây
    a week hence
    trong vòng một tuần lễ nữa; sau đây một tuần lễ
    Do đó, vì thế, vì lý do đó
    (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ( (thường) from hence)
    to go hence

    Xem go

    hence!
    cút ngay
    hence with him!
    tống cổ nó đi!

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    từ đó

    Kỹ thuật chung

    do đó

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.
    Therefore, consequently, thus, accordingly, ergo, as aresult, for that or this reason: She has homework to do, hencecannot go to the cinema.
    Away, from here or this place: Getthee hence, you wicked witch!
    From now, in the future: Wherewill I be two years hence?

    Oxford

    Adv.
    From this time (two years hence).
    For this reason; asa result of inference (hence we seem to be wrong).
    Archaicfrom here; from this place. [ME hens, hennes, henne f. OEheonan f. the root of HE]

    Tham khảo chung

    • hence : National Weather Service
    • hence : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X