• Revision as of 16:22, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'dʤə:ni/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ
    Chặng đường đi, quãng đường đi (trong một thời gian nhất định)
    to go by easy journeys
    đi từng chặng đường ngắn
    a three day's journey
    chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày

    Nội động từ

    Làm một cuộc hành trình

    Kỹ thuật chung

    cuộc hành trình
    sự di chuyển

    Kinh tế

    bao bì hoàn lại theo chu kỳ
    vòng quay bao bì

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Trip, voyage, excursion, tour, travel, outing, expedition,junket, cruise, jaunt, pilgrimage, peregrination, odyssey, trek:Did your wife accompany you on your journey to Tierra del Fuego?2 way, passage, passing, transit, transition, progress, course,way, trip, route, career: On your journey through this life,Whatever be your goal, Keep your eye upon the doughnut, And notupon the hole.
    V.
    Travel, tour, voyage, go (abroad or overseas), make ortake a trip, make or wend one's way, make a pilgrimage,peregrinate, trek, rove, range, wander, roam, tour, cruise, gad(about), gallivant or galivant or galavant: He journeyed to thefar corners of the earth seeking an answer to life's mysteries.

    Xây dựng

    hành trình, cuộc hành trình, chuyến đi, chặng đường đi, quãng đường đi

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -eys) 1 an act of going from one place toanother, esp. at a long distance.
    The distance travelled in aspecified time (a day's journey).
    The travelling of a vehiclealong a route at a stated time.
    V.intr. (-eys, -eyed)
    Journeyer n. [ME f. OF jornee day, day's work or travel, ult.f. L diurnus daily]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X