• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa định dạng)
    (sửa định dạng)
    Dòng 13: Dòng 13:
    =====(+ [[for]]) đặt điều kiện cho, quy định (cái gì)=====
    =====(+ [[for]]) đặt điều kiện cho, quy định (cái gì)=====
    -
    ===danh từ===
    +
    ===Danh từ===
    =====(toán học) định đề=====
    =====(toán học) định đề=====

    03:19, ngày 8 tháng 11 năm 2008

    /´pɔstju¸leit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Yêu cầu, đòi hỏi
    (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề
    Coi như là đúng, mặc nhiên công nhận
    (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y
    (+ for) đặt điều kiện cho, quy định (cái gì)

    Danh từ

    (toán học) định đề
    Euclid's postulate
    Định đề Ơ-clit
    Nguyên lý cơ bản; điều được thừa nhận (có cơ sở lập luận, có cơ sở tính toán)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cho rằng
    định đề
    isotropy postulate
    định đề đẳng hướng
    plasticity postulate
    định đề tính dẻo
    giả thiết

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    (often foll. by that + clause) assume as anecessary condition, esp. as a basis for reasoning; take forgranted.
    Claim.
    (in ecclesiastical law) nominate or electto a higher rank.
    N.
    A thing postulated.
    A fundamentalprerequisite or condition.
    Math. an assumption used as abasis for mathematical reasoning.
    Postulation n. [Lpostulare postulat- demand]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X