• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'pΛz(ә)l</font>'''/ =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:49, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /'pΛz(ә)l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Câu hỏi khó hiểu, câu hỏi khó trả lời; bí ẩn
    Câu đố, trò chơi (nhằm thử kiến thức, tài khéo léo..)
    Sự bối rối, sự khó xử
    Vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
    a Chinese puzzle
    câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết

    Ngoại động từ

    Làm bối rối, làm khó xử, làm lúng túng
    ( + over) bối rối, khó xử (suy nghĩ sâu sắc về cái gì để hiểu)
    to c about (over) a problem
    bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
    (cố gắng) giải đáp được
    to puzzule out
    giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Baffle, bewilder, confuse, confound, mystify, flummox,perplex, nonplus, stymie, stump: I am completely puzzled bywhat you wrote in your last letter.
    Usually, puzzle over.study, ponder (over), mull over, contemplate, meditate on orupon or over, consider, muse over or on, reflect on or over,think about or over or on: If you puzzle over it long enough,the problem may vanish of its own accord. 3 puzzle out. solve,decipher, crack (the code), unravel, work out, figure out, thinkthrough, sort out, unlock: I finally puzzled out theinscription on this old coin. It might take a while, but I canpuzzle out the solution to this crossword.
    N.
    Enigma, problem, question, paradox, poser, mystery,riddle, conundrum, Colloq brain-teaser: The puzzle is how themurder was committed when the door was locked from the inside.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A difficult or confusing problem; an enigma.
    A problem or toy designed to test knowledge or ingenuity.
    V.1 tr. confound or disconcert mentally.
    Intr. (usu. foll. byover etc.) be perplexed (about).
    Tr. (usu. as puzzling adj.)require much thought to comprehend (a puzzling situation).
    Tr. (foll. by out) solve or understand by hard thought.
    Puzzlement n. puzzlingly adv. [16th c.: orig. unkn.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X