• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly===== ::to be in raptures; to go into raptures ::sun...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ræptʃə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:23, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'ræptʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly
    to be in raptures; to go into raptures
    sung sướng vô ngần, trong trạng thái mê ly
    Trạng thái say mê
    to gaze with rapture at
    say mê nhìn
    ( số nhiều) sự mê ly, phấn khích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Ecstasy, delight, joy, joyfulness, joyousness, pleasure,exaltation, elation, thrill, enchantment, euphoria, beatitude,transport, enchantment: Nothing could compare with the rapturehe felt at seeing his daughter win the Nobel prize.

    Oxford

    N.

    A ecstatic delight, mental transport. b (in pl.) greatpleasure or enthusiasm or the expression of it.
    Archaic theact of transporting a person from one place to another.
    Rapturous adj. rapturously adv. rapturousness n. [obs. Frapture or med.L raptura (as RAPT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X