• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí)===== ::the rarefied air of the...)
    (them phien am)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ['reərifaid]
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    14:32, ngày 15 tháng 12 năm 2008

    ['reərifaid]


    Thông dụng

    Tính từ

    Loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí)
    the rarefied air of the Andes
    không khí loãng (tức không có oxy) của dãy núi Andes
    Tinh vi và tế nhị; kiêu kỳ và riêng biệt (ý kiến..)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bị chảy rã

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    được làm loãng
    được pha loãng
    loãng
    rarefied gas dynamics
    động lực (học) khí loãng
    thưa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đã loãng đi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Thin, lean, attenuated, diluted, sparse, scant, scanty:As we climbed higher, the rarefied atmosphere made breathingmore difficult. 2 exalted, lofty, elevated, high, sublime,noble, high: I feel out of place in the rarefied atmosphere ofacademia.
    Cliquish, clannish, exclusive, private, select,esoteric: Clarence copes well in the rarefied atmosphere ofWhitehalls corridors of power.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X