• (Khác biệt giữa các bản)
    n (Secretary of state đổi thành Secretary of State: sai chính tả)
    (sửa)
    Dòng 13: Dòng 13:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====bộ trưởng=====
    +
    =====bộ trưởng=====
    -
    =====bộ trưởng ngoại giao=====
    +
    =====bộ trưởng ngoại giao=====
     +
    =====ngoại trưởng=====
    -
    =====quốc vụ khanh=====
    +
    =====quốc vụ khanh=====
    -
    =====tổng trưởng=====
    +
    =====tổng trưởng=====
     +
     
     +
    [[Thể_loại:kinh tế]]
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==

    00:36, ngày 13 tháng 4 năm 2009

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ)
    Secretary of State for Home Affairs/Defence
    Bộ trưởng nội vụ/quốc phòng
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ngoại trưởng (người đứng đầu Bộ Ngoại giao)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ trưởng
    bộ trưởng ngoại giao
    ngoại trưởng
    quốc vụ khanh
    tổng trưởng

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X