• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đâm; sự bị đâm (bằng dao..); vết thương do bị đâm; nhát đâm, cú đâm===== ::[[...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">stæb</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    16:10, ngày 5 tháng 6 năm 2008

    /stæb/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đâm; sự bị đâm (bằng dao..); vết thương do bị đâm; nhát đâm, cú đâm
    several stab wounds
    nhiều vết thương do đâm
    a stab in the arm
    một vết đâm trên cánh tay
    (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm; cơn đau nhói
    (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
    have a stab at something/doing something
    (thông tục) thử/gắng sức (làm) cái gì
    a stab in the back
    (thông tục) sự công kích một cách phản bội (danh tiếng, địa vị ai..); sự phản bội

    Ngoại động từ

    Đâm (ai) bằng dao găm
    (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
    Chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa

    Nội động từ

    Đâm bằng dao găm
    to stab at someone
    đâm ai bằng dao găm
    Nhằm đánh vào
    to stab at someone's reputation
    nhằm làm hại thanh danh ai
    Đau nhói như dao đâm
    to stab somebody in the back
    (thông tục) công kích địa vị của ai, vu khống ai; nói xấu sau lưng ai
    Đòn ngầm ai

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đâm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    đường đâm cấy
    vết đâm, vết thương do đâm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Stick, puncture, prick, lance, jab, pierce, run through,impale, gore, transfix, knife, bayonet, skewer, spike, spit,spear, pin; plunge, poke, thrust: In the melee, George wasstabbed in the arm. It is said that she stabbed a fork into hishand. 2 stab in the back. harm, betray, sell out, double-cross,give the Judas kiss, play false with: As soon as he had left,they stabbed him in the back by phoning the authorities.
    N.
    Puncture, jab, thrust, (stab-)wound: The coroner'soffice reported that the body had six stabs in the abdomen. 4attempt, try, essay; guess, conjecture: Even if you are wrong,you lose nothing by making a stab at the right answer. 5 pang,twinge, pain, ache, hurt, stitch: Doctor, I get a terrible stabof pain in my side when I turn that way. 6 stab in the back.treachery, betrayal, double-cross, Judas kiss, kiss of death,duplicity: Informing on someone to the tax inspector is areally nasty stab in the back.

    Oxford

    V. & n.

    V. (stabbed, stabbing) 1 tr. pierce or wound with a(usu. short) pointed tool or weapon e.g. a knife or dagger.
    Intr. (often foll. by at) aim a blow with such a weapon.
    Intr. cause a sensation like being stabbed (stabbing pain).
    Tr. hurt or distress (a person, feelings, conscience, etc.).
    Intr. (foll. by at) aim a blow at a person's reputation, etc.
    N.
    A an instance of stabbing. b a blow or thrust with aknife etc.
    A wound made in this way.
    A blow or paininflicted on a person's feelings.
    Colloq. an attempt, a try.
    V.tr. slander or betray.
    Stabber n. [ME: cf. dial. stobin sense 1 of v.]

    Tham khảo chung

    • stab : National Weather Service
    • stab : amsglossary
    • stab : Corporateinformation
    • stab : Chlorine Online
    • stab : Foldoc
    • stab : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X