• Revision as of 00:41, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´ʌtmoust/

    Thông dụng

    Cách viết khác uttermost

    Tính từ

    Tận cùng, cùng cực, cực kỳ
    Lớn nhất, xa nhất, hết sức, vô cùng, tột bậc, cực điểm
    utmost limits
    giới hạn cuối cùng
    of the utmost importance
    hết sức quan trọng

    Danh từ

    ( the utmost) mức tối đa, cực điểm
    to the utmost
    đến mức tối đa, đến cực điểm
    do/try one's utmost
    gắng hết sức

    Chuyên ngành

    Điện

    đến giới hạn

    Oxford

    Adj. & n.
    Furthest, extreme, or greatest (the utmost limits;showed the utmost reluctance).
    N. (prec. by the) the utmostpoint or degree etc.
    Do ones utmost do all that one can. [OEut(e)mest (as OUT, -MOST)]

    Tham khảo chung

    • utmost : National Weather Service
    • utmost : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X