• Revision as of 08:34, ngày 26 tháng 12 năm 2007 by Vuihoc (Thảo luận | đóng góp)
    /worənti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy bảo hành, giấy đảm bảo (viết hoặc in, trao cho người mua hàng)
    the machine is still under warranty
    cái máy này vẫn còn trong thời hạn bảo hành
    Sự cho phép; sự được phép, quyền (được làm việc gì)
    (pháp lý) sự bảo đảm (hàng hoá đúng quy cách...)

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    việc bảo hành

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    phiếu bảo hành

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo hành

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo đảm
    chứng chỉ nộp thuế
    đảm bảo
    sự bảo đảm
    sự chứng minh
    ủy quyền

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điều khoản bảo đảm
    điều khoản đặc ước
    điều khoản đặt ước
    điều khoản thứ yếu
    breach of warranty
    vi phạm điều khoản thứ yếu
    giấy bảo hành
    product warranty
    giấy bảo hành sản phẩm
    giấy bảo hành (hàng hóa)
    giấy bảo đảm
    sự bảo đảm
    sự bảo hành
    sự cam kết

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Guarantee, assurance, promise, commitment, covenant,undertaking, agreement, pledge, bond: There is a maker'swarranty that repairs of any defects will be made at no cost tothe buyer.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an undertaking as to the ownership or qualityof a thing sold, hired, etc., often accepting responsibility fordefects or liability for repairs needed over a specified period.2 (usu. foll. by for + verbal noun) an authority orjustification.
    An undertaking by an insured person of thetruth of a statement or fulfilment of a condition. [ME f. AFwarantie, var. of garantie (as WARRANT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X