• /´æmənəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thuốc nổ amonan (làm bằng amoni nitrat và nhôm)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    amonan
    thuốc nổ amonan

    Giải thích EN: A high explosive composed mainly of TNT, ammonium nitrate, and aluminum. Giải thích VN: Một loại chất nổ mạnh có thành phần chủ yếu là TNT, amoni nitrat và nhôm.

    Xây dựng

    amonan (thuốc nổ)

    Địa chất

    thuốc nổ amonan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X