-
Chronometric radiosonde
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Kỹ thuật chung
máy thăm dò theo thời gian
Giải thích EN: A radiosonde that transmits meteorological data at intervals corresponding to the magnitude of the meteorological event being evaluated. Giải thích VN: Một máy thăm dò phát ra các dữ liệu khí tượng tại các khoảng thời gian tương ứng với cường độ của một sự kiện khí tượng được đánh giá.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ