• /´kauntə¸bɔ:/

    Cơ khí & công trình

    khoét (phẳng)
    doa lại

    Kỹ thuật chung

    khoan sâu lỗ
    dao khoét
    dao khoét côn
    dao khoét mặt đầu
    lỗ khoan
    máy đếm dành cho lỗ khoan

    Giải thích EN: The process of increasing the diameter of a hole over part of its depth.. Giải thích VN: Dùng để giảm đường kính lỗ khoan khi độ sâu tăng dần.

    mũi khoét
    mũi loe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X