• /´dæmpənə/

    Thông dụng

    Xem dampen

    thiết bị làm ẩm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bộ giảm chấn

    Giải thích EN: A device used to lessen pulsations on reciprocating machinery. Giải thích VN: Dụng cụ được sử dụng để giảm tối đa độ rung của máy móc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X