• /´distəntli/

    Thông dụng

    Phó từ
    Lạnh nhạt, hững hờ
    the girl looked distantly at them
    cô gái nhìn họ một cách lạnh nhạt
    these boys are distantly related
    những thằng bé này có họ xa với nhau�
    An distantly resembles his uncle
    An hao hao giống cậu của mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X