• (đổi hướng từ Enthusing)
    /in´θju:z/

    Thông dụng

    Động từ

    Tán tụng, tán dương
    they haven't stopped enthusing about their enormous fortune
    họ không ngớt lời tán tụng cái khối tài sản kếch xù của mình

    hình thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X