• /'fæbrikənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Công trình xây dựng
    Giàn khung, kết cấu, cơ cấu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    the whole fabric of society
    toàn bộ cơ cấu xã hội
    the fabric of arguments
    kết cấu của lý lẽ
    Vải ( (thường) textile fabric)
    silk and woollen fabrics
    hàng tơ lụa và len dạ
    Mặt, thớ (vải)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thợ xây dựng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X