• /silk/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều silks

    Tơ (do nhện, một số côn trùng nhả ra)
    Tơ, chỉ, lụa (chỉ và vải làm bằng tơ đó)
    ( số nhiều) quần áo bằng lụa
    (thông tục) luật sư hoàng gia, mặc áo dài bằng lụa tại triều
    to take silk
    được phong làm luật sư hoàng gia
    Nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
    ( định ngữ) (bằng) tơ
    silk stockings
    bít tất tơ
    to hit the silk
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay
    to make a silk purse out of a sow's ear
    ít bột vẫn gột nên hồ
    take silk
    trở thành luật sư hoàng gia

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    lụa tơ tằm
    tơ tằm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lụa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    râu ngô

    Nguồn khác

    • silk : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X