• /¸flæt´futid/

    Thông dụng

    Tính từ

    (y học) có bàn chân bẹt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
    he came out flat-footed for the measure
    nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
    to catch flat-footed
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được
    Bắt được quả tang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X