• /'gæmə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gama (chữ cái Hy-lạp)
    (động vật học) bướm gama
    gamma minus
    dưới trung bình
    gamma plus
    trên trung bình

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    gama
    gamma correction
    sự hiệu chỉnh gama
    gamma distribution
    phân phối gama
    gamma function
    hàm gama

    Điện

    hệ số ảnh

    Giải thích VN: Hệ số độ trương ra hay co vào của mức độ sáng trên màn hình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X