• /plʌs/

    Thông dụng

    Giới từ

    Cộng với (số); cả, cùng với (người)
    3 plus 4
    ba cộng với 4

    Tính từ

    Trên (nhiều hơn số, số lượng đã chỉ định)
    the work will cost 10.000pound plus
    công trình trị giá hơn 10. 000 pao
    Cộng, thêm vào
    (toán học); (vật lý) trên số không; dương (số...)
    on the plus side of the account
    ở bên có của tài khoản

    Danh từ

    Dấu cộng ( +)
    (thông tục) ưu thế
    Số thêm vào, lượng thêm vào
    (toán học); (vật lý) số dương

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Dấu cộng, lượng thêm vào, số dương, (v) cộng

    Toán & tin

    cộng, dấu cộng

    Xây dựng

    sản phẩm hạt to
    sản phẩm trên sàng

    Kỹ thuật chung

    dấu cộng
    dương (+)

    Giải thích VN: Cực dương của nguồn điện.

    dương (đại dương)
    số dương

    Kinh tế

    công
    cộng

    Giải thích VN: Ví dụ: 3 plus 4 equals 7.

    dấu cộng (+)
    nhiều hơn
    thêm
    thuận lợi

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    detrimental , minus , negative

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X