• /´græti¸faiiη/

    Thông dụng

    Tính từ
    Làm hài lòng, làm phấn khởi
    It's very gratifying to realize that your younger sister has been graded A in the beauty contest
    Thật là phấn khởi khi biết em của anh được xếp hạng A trong cuộc thi hoa hậu

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X