• /in´stil/

    Thông dụng

    Cách viết khác instill

    Ngoại động từ

    Truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần
    to instil the patriotism into one's students
    làm cho sinh viên của mình thấm nhuần lòng yêu nước
    Nhỏ, rỏ
    my father usually instils eye-wash into his eyes
    cha tôi thường rỏ thuốc rửa mắt vào mắt


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    instill

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X