• /´kaimə¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy ghi sóng

    Chuyên ngành

    Y học

    ba động ký

    Kỹ thuật chung

    máy ghi sóng
    máy ghi thời gian

    Giải thích EN: A similar device for measuring very short work time intervals. Thus, kymogram, kymography. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để xác định các các khoảng thời gian làm việc cực ngắn. Do đó, kymogram, kymography.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X