• /ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
    (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, (chính trị)...)
    (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc
    metropolitan bishop
    tổng giám mục
    Metropolitan France
    nước mẹ Đại Pháp; chính quốc Pháp

    Danh từ

    Người dân thủ đô
    ( Metropolitan) tổng giám mục

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đô thị

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    adjective
    country

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X